[hinh]
[/hinh]
[giaban] Xin liên hệ : [/giaban]
[tomtat]
Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, giải độc 1 liều duy nhất
THÀNH PHẦN:
Tolfenamic acid ............................................. 4 g
Benzyl alcohol .............................................. 1.04 g
Sodium formaldehyde sulphoxylate ......... 500 mg
Exp.qs ............................................................ 100 ml
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Dùng giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trong tất cả các trường hợp gây viêm, bệnh nhiễm khuẩn và giảm đau trong phẫu thuật.
CÁCH DÙNG:
Heo: 1ml/20kg thể trọng, tiêm bắp 1 liều duy nhất
Trâu bò:
- Viêm vú : 1ml/10kg thể trọng. Tiêm mạch 1 liều duy nhất.
- Viêm đường hô hấp: 1ml/20kg thể trọng, tiêm mạch hoặc tiêm dưới da. Có thể lặp lại sau 48 giờ, nếu tiêm lặp lại lần 2 nên tiêm ở vị trí khác.
Chú ý:
- Thuốc không có tác dụng diệt khuẩn, cần phối hợp với kháng sinh khi điều trị bệnh nhiễm khuẩn.
- Không nên bơm chung trong 1 kim tiêm khi phối hợp với thuốc khác vì có tương kỵ.
Sử dụng trong thời gian mang thai và cho sữa: sử dụng được trong thời gian mang thai và cho sữa.
Khuyến cáo đặc biệt cho mỗi loài gia súc:
- Không nên tiêm bắp quá 20ml cho 1 chỗ tiêm.
- Không tiêm quá liều chỉ định và liệu trình điều trị.
- Không dùng cho vật nuôi suy tim, gan, thận, viêm loét đường tiêu hoá, hoặc thú mẫn cảm với thuốc.
- Sử dụng thận trọng cho gia súc dưới 6 tuần tuổi. Trường hợp cần phải sử dụng nên giảm liều và chăm sóc kỹ.
- Không sử dụng trong trường hợp thú bị mất nước, hạ huyết áp vì làm tăng nguy cơ độc với thận. - Thuốc ức chế sự tổng hợp prostaglandin không nên sử dụng cho gia súc ở trạng thái mê.
Tác dụng phụ: không có
Tương tác thuốc: không sử dụng đồng thời với các thuốc kháng viêm non-steroid khác.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc :
- Heo: 3 ngày
- Trâu, bò : tiêm mạch : 3 ngày, tiêm dưới da: 7 ngày
- Sữa cho người sử dụng: 24 giờ .
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp.
[/kythuat]
[giaban] Xin liên hệ : [/giaban]
[tomtat]
Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, giải độc 1 liều duy nhất
THÀNH PHẦN:
Tolfenamic acid ............................................. 4 g
Benzyl alcohol .............................................. 1.04 g
Sodium formaldehyde sulphoxylate ......... 500 mg
Exp.qs ............................................................ 100 ml
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Dùng giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trong tất cả các trường hợp gây viêm, bệnh nhiễm khuẩn và giảm đau trong phẫu thuật.
CÁCH DÙNG:
Heo: 1ml/20kg thể trọng, tiêm bắp 1 liều duy nhất
Trâu bò:
- Viêm vú : 1ml/10kg thể trọng. Tiêm mạch 1 liều duy nhất.
- Viêm đường hô hấp: 1ml/20kg thể trọng, tiêm mạch hoặc tiêm dưới da. Có thể lặp lại sau 48 giờ, nếu tiêm lặp lại lần 2 nên tiêm ở vị trí khác.
Chú ý:
- Thuốc không có tác dụng diệt khuẩn, cần phối hợp với kháng sinh khi điều trị bệnh nhiễm khuẩn.
- Không nên bơm chung trong 1 kim tiêm khi phối hợp với thuốc khác vì có tương kỵ.
Sử dụng trong thời gian mang thai và cho sữa: sử dụng được trong thời gian mang thai và cho sữa.
Khuyến cáo đặc biệt cho mỗi loài gia súc:
- Không nên tiêm bắp quá 20ml cho 1 chỗ tiêm.
- Không tiêm quá liều chỉ định và liệu trình điều trị.
- Không dùng cho vật nuôi suy tim, gan, thận, viêm loét đường tiêu hoá, hoặc thú mẫn cảm với thuốc.
- Sử dụng thận trọng cho gia súc dưới 6 tuần tuổi. Trường hợp cần phải sử dụng nên giảm liều và chăm sóc kỹ.
- Không sử dụng trong trường hợp thú bị mất nước, hạ huyết áp vì làm tăng nguy cơ độc với thận. - Thuốc ức chế sự tổng hợp prostaglandin không nên sử dụng cho gia súc ở trạng thái mê.
Tác dụng phụ: không có
Tương tác thuốc: không sử dụng đồng thời với các thuốc kháng viêm non-steroid khác.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc :
- Heo: 3 ngày
- Trâu, bò : tiêm mạch : 3 ngày, tiêm dưới da: 7 ngày
- Sữa cho người sử dụng: 24 giờ .
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp.
[/kythuat]
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét